|
We will receive the enemy prisoners of war (EPWs) from the combat units. |
|
|
choong toy saayr nun too bin cheeyin chaing tu nurn dern vee cheeyin daaw |
|
Chúng tôi sẽ nhận tù binh chiến tranh từ những đơn vị chiến đấu |
|
|
We have to evacuate the enemy prisoners of war (EPWs) from the battle zone. |
|
|
choong toy faay zee tarn nurn too bin cheeyin chaing Khoy voong zaaw chaing |
|
Chúng tôi phải di tản những tù binh chiến tranh khỏi vùng giao tranh |
|
|
We will deliver the enemy prisoners of war (EPWs) to the proper authorities. |
|
|
choong toy saayr zaaw nurn too bin cheeyin chaing naay den kak kap tam kwuen |
|
Chúng tôi sẽ giao những tù binh chiến tranh này đến các cấp thẩm quyền |
|
|
We are here to enforce the law. |
|
|
choong toy ah daay deh tuk tee fap loo at |
|
Chúng tôi ở đây để thực thi pháp luật |
|
|
We are here to assist the local law enforcement if needed. |
|
|
choong toy ah day deh zoop ker kwan haing fap dee eh few urn Khee kan |
|
Chúng tôi ở đây để giúp cơ quan hành pháp địa phương khi cần |
|
|
We will respond to any attack. |
|
|
choong toy saayr chong char laay but ku koo ok tan kon naaw |
|
Chúng tôi sẽ chống trả lại bất cứ cuộc tấn công nào |
|
|
We are here to protect the loading zones. |
|
|
choong toy ah day deh baaw veh Khoo vik chat za hang |
|
Chúng tôi ở đây để bảo vệ khu vực chất dở hàng |
|
|
We are patrolling the road to detect and defeat threats. |
|
|
choong toy dan too an char chen dew urn naay deh Kham far var dap tan nurn um mu dair zo a |
|
Chúng tôi đang tuần tra trên đường này để khám phá và đập tan những âm mưu đe dọa |
|
|
We are mapping the terrain features. |
|
|
choong toy dan vak za nurn dat deeyim dee eh hin |
|
Chúng tôi đang vạch ra những đặc điểm địa hình |
|
|
We will protect these pipelines. |
|
|
choong toy saayr baaw veh nurn dew urn ong naay |
|
Chúng tôi sẽ bảo vệ những đường ống này |
|
|
We are providing security to this convoy. |
|
|
choong toy dan tan kew urn arn nin chor do arn ho ton |
|
Chúng tôi đang tăng cường an ninh cho đoàn hộ tống |
|
|
How far away is this town? |
|
|
tee chan naay kak day baaw sa? |
|
Thị trấn này cách đây bao xa? |
|
|
What is the name of this ridgeline? |
|
|
korn dew urn zok teh yu din noo ee naay ten zee? |
|
Con đường dọc theo đỉnh núi này tên gì? |
|
|
Where are the water pipes? |
|
|
nurn ong zan new uk ah daaw? |
|
Những ống dẫn nước ở đâu? |
|
|
Is there any nuclear, biological or chemical (NBC) contamination in the area? |
|
|
kor nurn kan ho a chat, sin vat haay nguen tu neeyim dok ah Khoo vik naay Khong? |
|
Có những cặn hoá chất, sinh vật hay nguyên tử nhiễm độc ở khu vực này không? |
|
|
The storage area is off-limits. |
|
|
Khoo vik neeya Khor kam vaaw |
|
Khu vực nhà kho cấm vào |
|
|
You must report any nuclear, biological or chemical (NBC) contamination. |
|
|
aing faay baaw kaaw veh nurn kan ho a chat, sin vat haay nguen tu neeyim dok |
|
Anh phải báo cáo về những cặn hoá chất, sinh vật hay nguyên tử nhiễm độc |
|
|
These are secured areas. |
|
|
day la Khoo vik arn nin |
|
Đây là khu vực anh ninh |
|
|
This is a blocked area. |
|
|
day la Khoo vik bee fon to ar |
|
Đây là khu vực bị phong toả |
|
|
This area is off limits. |
|
|
day la Khoo vik kam vaaw |
|
Đây là khu vực cấm vào |
|
|
The barriers will prevent any attacks. |
|
|
nurn zaaw chan naay saayr ngan chan but ku
koo ok tan kon naaw |
|
Những rào chắn này sẽ ngăn chặn bất cứ cuộc tấn công nào |
|
|
Leave! This is a contaminated area. |
|
|
dee! day la Khoo vik bee neeyim dok |
|
Đi! Đây là khu vực bị nhiễm độc |
|
|
Stay away from the railways. |
|
|
chaing sar dew urn zaay saayr loo a |
|
Tránh xa đường rày xe lửa |
|
|
Stay away! This is a restricted zone. |
|
|
chaing sar zar! day la Khoo vik zuh ee han |
|
Tránh xa ra! Đây là khu vực giới hạn |
|
|
Don't move. |
|
|
durn ku don |
|
Đừng cử động |
|