 |
We will process enemy prisoners of war (EPWs). |
 |
 |
choong toy saayr to toong nurn too bin cheeyin chaing |
 |
Chúng tôi sẽ tố tụng những tù binh chiến tranh |
 |
 |
MPs will repatriate enemy prisoners of war (EPWs) and civilians internees (CIs) later. |
 |
 |
saaw naay, lew uk lew urn keeyim so art kwan su saayr chor nurn too bin cheeyin chaing var too zan su hoy hew urn |
 |
Sau này, lực lượng kiểm soát quân sự sẽ cho những tù binh chiến tranh và tù dân sự hồi hương |
 |
 |
We will handle all enemy prisoners of war (EPWs) and civilians internees (CIs) according to the provisions of the Geneva Convention. |
 |
 |
teh yu nurn deeyu Kho arn koo a heeyip din zer ney ver, choong toy saayr kwan lee tat ka too bin cheeyin chaing var too zan su |
 |
Theo những điều khoản của hiệp định Giơ- ne -vơ, chúng tôi sẽ quản lý tất cả tù binh chiến tranh và tù dân sự |
 |
 |
First aid will be provided for all wounded. |
 |
 |
nurn ngoo uh ee bee tew urn saayr dew uk kap ku |
 |
Những người bị thương sẽ được cấp cứu |
 |
 |
We will protect all enemy prisoners of war (EPWs) and civilians internees (CIs) against ill treatment. |
 |
 |
choong toy saayr cham sok nurn too bin cheeyin chaing var too zan su fon chong bin tat |
 |
Chúng tôi sẽ chăm sóc những tù binh chiến tranh và tù dân sự phòng chống bịnh tật |
 |
 |
All enemy prisoners of war (EPWs) and civilians internees (CIs) will be searched and tagged. |
 |
 |
tat ka too bin cheeyin chaing var too zan su saayr bee Kham saayrt var deh yu taayr |
 |
Tất cả tù binh chiến tranh và tù dân sự sẽ bị khám xét và đeo thẻ |
 |
 |
We will safeguard your money and valuables. |
 |
 |
choong toy saayr zu teeyin var do kwee zar koo a aing |
 |
Chúng tôi sẽ giữ tiền và đồ qúy giá của anh |
 |
 |
We will give you a receipt for your money and valuables. |
 |
 |
choong toy saayr dooh ah aing mot beeyin nun zu teeyin var do kwee zar koo a aing |
 |
Chúng tôi sẽ đưa anh một biên nhận giữ tiền và đồ qúy giá của anh |
 |
 |
Money and valuables will be returned to you. |
 |
 |
teeyin var nurn do kwee zar saayr char laay chor aing |
 |
Tiền và những đồ qúy giá sẽ trả lại cho anh |
 |
 |
We will lead you to an enclosed area. |
 |
 |
choong toy saayr zan aing den Khoo ko zaaw |
 |
Chúng tôi sẽ dẫn anh đến khu có rào |
 |
 |
You are allowed to dig foxholes. |
 |
 |
aing dew uk fayp daaw ham ka nun |
 |
Anh được phép đào hầm cá nhân |
 |
 |
You are allowed to dig holes in the ground to help shelter you. |
 |
 |
aing dew uk fayp daaw nurn kaay ho zoo uh ee mat dat deh choo un |
 |
Anh được phép đào những cái hố dưới mặt đất để trú ẩn |
 |
 |
We have to question you. |
 |
 |
choong toy faay hoy koon aing |
 |
Chúng tôi phải hỏi cung anh |
 |
 |
Somebody will question you now. |
 |
 |
mot ngoo uh ee naaw dor saayr hoy koon aing bay za |
 |
Một người nào đó sẽ hỏi cung anh bây giờ |
 |
 |
You will be taken to another location. |
 |
 |
aing saayr dew uk doo a den mot cho Khak |
 |
Anh sẽ được đưa đến một chỗ khác |
 |
 |
What is your unit? |
 |
 |
aing ah don vee naaw? |
 |
Anh ở đơn vị nào? |
 |
 |
Do you have any information for us? |
 |
 |
aing kor ton tin zee chor choong toy Khong? |
 |
Anh có thông tin gì cho chúng tôi không? |
 |
 |
Where is your unit? |
 |
 |
don vee koo a aing ah daaw? |
 |
Đơn vị của anh ở đâu? |
 |
 |
Provide shelter to protect enemy prisoners of war (EPWs) from the elements. |
 |
 |
koon kap cho ah chor too bin cheeyin chaing deh chaing mooh ah nang |
 |
Cung cấp chỗ ở cho tù binh chiến tranh để tránh mưa nắng |
 |
 |
All male enemy prisoners of war (EPWs) will be moved to another location. |
 |
 |
tat kar nurn too bin cheeyin chaing nam saayr dew uk dooh ah dee cho Khak |
 |
Tất cả những tù binh chiến tranh nam sẽ được đưa đi chỗ khác |
 |