|
|
|
Hello, I am a United States Marine. |
|
|
sin chaaw, toy lar lin tooy kwan look cheeyin mee |
|
Xin chào, tôi là lính Thủy quân lục chiến Mỹ |
|
|
Hello, I am a United States Soldier. |
|
|
sin chaaw, toy lar lin mee |
|
Xin chào, tôi là lính Mỹ |
|
|
May peace be upon you. |
|
|
chaay faat foo ho chor aing |
|
Trời Phật phù hộ anh |
|
|
With whom would you like to meet? |
|
|
aing moon gap aay? |
|
Anh muốn gặp ai? |
|
|
Do you have an appointment? |
|
|
aing ko hayrn chew uk chooh ah? |
|
Anh có hẹn trước chưa? |
|
|
What time is your appointment? |
|
|
aing hayrn look may zar? |
|
Anh hẹn lúc mấy giờ? |
|
|
Please demonstrate using your fingers. |
|
|
sin zoon kark ngorn taay deh zaay tik |
|
Xin dùng các ngón tay để giải thích |
|
|
Please wait while I check if he is in the compound. |
|
|
sin daay, deh toy sairm neh oo aing ay kor ah jorn to ar neeya naay |
|
Xin đợi, để tôi xem nếu anh ấy có ở trong tòa nhà này |
|
|
Do you have information concerning anti-coalition activity? |
|
|
aing kor nurn ton tin zee veh nurn hoo at don chon laay su leeyin min Khong? |
|
Anh có những thông tin gi về những hoạt động chống lại sự liên minh không? |
|
|
Please wait while I contact Marine investigators. |
|
|
sin daay, chorn Khee toy leeyin lark vuy nurn ngoo uh ee deeyu char koo a tooy kwan look cheeyin |
|
Xin đợi, trong khi tôi liên lạc với những người điều tra của thủy quân lục chiến |
|
|
Please check again in a week. |
|
|
sin keeyim jar laay chorn mot too an |
|
Xin kiểm tra lại trong một tuần |
|
|
Before entering the compound, I have to search you. |
|
|
chew uk Khee aing dee vaaw to ar neeya naay, toy faay sairt aing |
|
Trước khi anh đi vào tòa nhà này, tôi phải xét anh |
|
|
Please proceed to the search area. |
|
|
sin dee den Khoo vurk Kham sairt |
|
Xin đi đến khu vực khám xét |
|
|
I can only search one person at a time. |
|
|
toy chee kor teh sairt turn ngoo uh ee mot |
|
Tôi chỉ có thể xét từng người một |
|
|
Please show me your identification. |
|
|
sin chor toy sairm churn min nun zun koo a aing |
|
Xin cho tôi xem chứng minh nhân dân của anh |
|
|
Are you in possession of any weapons? |
|
|
aing kor dairm teh yu voo Khee Khong? |
|
Anh có đem theo vũ khí không? |
|
|
If so, I must hold onto your weapon while you are in the compound. |
|
|
neh oo aing kor voo Khee, toy faay zu voo Khee koo a aing chorn Khee aing ah chorn to ar neeya naay |
|
Nếu anh có vũ khí, tôi phải giữ vũ khí của anh trong khi anh ở trong tòa nhà này |
|
|
I will return it to you when you leave. |
|
|
toy sair char laay chor aing Khee aing zaay to ar neeya |
|
Tôi sẽ trả lại cho cho anh khi anh rời tòa nhà |
|
|
Please spread your feet shoulder width apart and hold your hands up. |
|
|
sin zan haay chan va dooh ah haay taay kaaw Khoy daw |
|
Xin giăng hai chân và đưa hai tay cao khỏi đầu |
|
|
Thank you for your cooperation. |
|
|
karm ern su hop tark koo a aing |
|
Cám ơn sự hợp tác của anh |
|
|
|
|