 |
Stop! |
 |
 |
zun laay! |
 |
Dừng lại! |
 |
 |
Hands behind your head! |
 |
 |
deh taay saaw daw koo a aing! |
 |
Để tay sau đầu của anh! |
 |
 |
Do not move or the soldiers will kill you. |
 |
 |
durn ku don, neh oo ku don nurn ngoo uh ee lin sair zeeyit aing |
 |
Đừng cử động, nếu cử động những người lính sẽ giết anh |
 |
 |
A soldier will come to you and search you. |
 |
 |
mot ngoo uh ee lin sair den var sairt aing |
 |
Một người lính sẽ đến và xét anh |
 |
 |
Do not move unless told to do so. |
 |
 |
durn ku daw chu Khee aing dew uk baaw lam |
 |
Đừng cử động trừ khi anh được bảo làm |
 |
 |
Stay away from the vehicle. |
 |
 |
Khong den gan sair naay |
 |
Không đến gần xe này |
 |
 |
If you advance further, the soldiers will kill you. |
 |
 |
neh oo aing teeyin len, nurn ngoo uh ee lin naay sair zeeyit aing |
 |
Nếu anh tiến lên, những người lính này sẽ giết anh |
 |
 |
If you advance further, you will be apprehended. |
 |
 |
neh oo aing teeyin len, aing sair bee bat |
 |
Nếu anh tiến lên, anh sẽ bị bắt |
 |
 |
Stay away from the soldiers. |
 |
 |
Khong den gan nurn ngoo uh ee lin naay |
 |
Không đến gần những người lính này |
 |
 |
If you advance any closer, we will be forced to use deadly force. |
 |
 |
neh oo aing den gan hern, choong toy bat boo at faay zeeyit aing |
 |
Nếu anh đến gần hơn, chúng tôi bắt buộc phải giết anh |
 |
 |
The soldiers are here to help you. |
 |
 |
nurn ngoo uh ee lin ah daay deh zoop aing |
 |
Những người lính ở đây để giúp anh |
 |
 |
We will not harm anyone that is not a threat to us. |
 |
 |
choong toy sair Khong larm haay nurn ngoo uh ee mar hor Khong dair zo ar choong toy |
 |
Chúng tôi sẽ không làm hại những người mà họ không đe dọa chúng tôi |
 |
 |
Soldiers will kill anyone who is a threat to us. |
 |
 |
nurn ngoo uh ee lin sair zeeyit nurn ngoo uh ee mar ho dair zo ar choong toy |
 |
Những người lính sẽ giết những người mà họ đe dọa chúng tôi |
 |